Thiết kế thanh lịch nhưng vẫn mạnh mẽ. Hệ Dẫn Động Bốn Bánh Toàn Thời Gian S-AWD mang lại lực kéo và sự kiểm soát vượt trội cho xe khi di chuyển trên mọi điều kiện đường.
Lưu ý: Hình ảnh sử dụng ở đây chỉ mang tính chất minh họa. Thông số kĩ thuật của từng mẫu xe chỉ nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi thực tế theo từng thị trường.
Loại động cơ | Động cơ Boxer, máy xăng, DOHC, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun xăng đa điểm |
Dung tích xy-lanh | 2498 cc |
Tỉ số nén | 10.3 ± 0.5 |
Đường kính (lòng xylanh) x Hành trình (pít-tông) | (94.0 x 90.0) mm |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Hộp số | Tự động vô cấp CVT, kết hợp chế độ lẫy chuyển số trên tay lái |
Loại hệ dẫn động | Hệ Dẫn Động 4 Bánh Toàn Thời Gian S-AWD |
Kích thước (D x R x C) mm | 4,820 x 1,840 x 1,605 |
Chiều dài cơ sở | 2745 |
Tự trọng | 1621 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 60 L |
Hệ thống treo phía trước | Kiểu thanh chống MacPherson |
Hệ thống treo phía sau | Kiểu xương đòn kép |
Phanh trước | Kiểu xương đòn kép |
Phanh sau | Kiểu xương đòn kép |
Loại bánh lái | Tay lái trợ lực điện |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5.5 m |
Trải nghiệm Subaru ngay.
TÌM ĐỊA ĐIỂM Trưng bày gần nhấtTrải nghiệm hiệu suất và khả năng vận hành đáng kinh ngạc của Subaru ngay bây giờ.
Đặt lịch hôm nayXem thông số chi tiết và tìm hiểu thông tin hữu ích thật tiện lợi.
Đăng kí ngay