SỞ HỮU SUBARU FORESTER MỚI VÀ NHẬN NGAY NHỮNG ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CHỈ CÓ TRONG THÁNG 06/2023

Đăng kí để trải nghiệm khả năng Bứt phá mọi hành trình với Subaru Forester mới, SUV An Toàn Xuất Sắc nay được trang bị Công nghệ hỗ trợ người lái tiên tiến EyeSight 4.0 mới để bảo vệ cả gia đình bạn an toàn hơn.

Từ nay đến hết 30.06.2023, đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu ngay những ưu đãi và quà tặng hấp dẫn dành cho Subaru Forester mới

1. Phiên bản Forester i-L:

  • Giá bán lẻ tháng 06/2023(*): 860.000.000 VNĐ
  • Quà tặng đặc biệc tháng 06/2023(*):
    • Quà tặng tiền mặt trị giá 109.000.000 VNĐ

2. Phiên bản Forester i-L EyeSight:

  • Giá bán lẻ tháng 06/2023(*): 980.000.000 VNĐ
  • Quà tặng đặc biệc tháng 06/2023(*):
    • Quà tặng tiền mặt trị giá 119.000.000 VNĐ

3. Phiên bản Forester i-S EyeSight:

  • Giá bán lẻ tháng 06/2023(*): 1.077.000.000 VNĐ
  • Quà tặng đặc biệc tháng 06/2023(*):
    • Quà tặng tiền mặt trị giá 122.000.000 VNĐ
(*) Điều kiện và điều khoản áp dụng dành cho xe sản xuất năm 2022 và đã bao gồm phần ưu đãi đóng góp của Đại lý
(**) Bộ quà tặng phụ kiện gồm Gập gương tự động và Cốp điện không có giá trị quy đổi thành tiền mặt

Đăng kí ngay để Bứt phá mọi hành trình sắp tới theo cách an toàn hơn!

Đăng ký

Tư vấn | Báo giá | Lái thử

Họ và Tên
Điện Thoại
Địa chỉ e-mail
ĐẠI LÝ
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Mã lực

156
PS

Tiêu thụ nhiên liệu

7,8
L/100km

DUNG TÍCH KHOANG HÀNH LÝ

520
Lít
Xem tất cả thông số

Thông Số Kĩ Thuật


  • Động cơ
  • Kích thước
  • Khung Gầm và Hệ Thống Treo
  • Ngoại thất
  • An toàn
  • Chức năng
Loại động cơ Động cơ Boxer, máy xăng, DOHC, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun nhiên liệu trực tiếp
Dung tích xy-lanh 1995 cc
Tỉ số nén 12.5 ± 0.5
Đường kính (lòng xylanh) x Hành trình (pít-tông) (84.0 x 90.0) mm
Loại nhiên liệu Xăng
Hộp số Tự động vô cấp CVT, kết hợp chế độ lẫy chuyển số trên tay lái
Loại hệ dẫn động Active Torque Split AWD System
Kích thước (D x R x C) mm 4,625 x 1,815 x 1,730
Chiều dài cơ sở 2670
Tự trọng 1580 kg
Dung tích thùng nhiên liệu 63 L
Hệ thống treo phía trước Kiểu thanh chống MacPherson
Hệ thống treo phía sau Kiểu xương đòn kép
Phanh trước Kiểu xương đòn kép
Phanh sau Kiểu xương đòn kép
Loại bánh lái Tay lái trợ lực điện
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 5.4 m
  • Đèn sương mù trước LED (2.0i-S & 2.0i-S ES)
  • Rửa đèn pha kiểu pop-up
  • Đèn sương mù trước LED (2.0i-S & 2.0i-S ES)
  • Đèn pha LED điều chỉnh tự động (2.0i-S & 2.0i-S ES)
  • Kính chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn xi nhan LED
  • Đèn sương mù sau
  • Giá nóc
  • Cánh lướt gió đuôi xe
  • Ăng-ten kiểu vây cá mập
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh với 4 cảm biến độc lập ở mỗi bánh xe
  • Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp
  • Định hướng momen xoắn chủ động
  • Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO
  • Hệ thống hỗ trợ phanh gấp (BA)
  • Hệ thống chân phanh an toàn
  • Chức năng ưu tiên chân phanh
  • Các thanh gia cố cửa chống va chạm ngang an toàn
  • Hệ thống mã hóa động cơ
  • 01 túi khí đầu gối người lái, 02 túi khí trước, 02 túi khí bên hông, 02 túi khí rèm
  • Hệ thống cân bằng điện tử VDC, kiểm soát định hướng momen xoắn
  • Cửa gió mặt ga lăng đóng mở tự động
  • Hệ thống lái thông minh SI-Drive với 02 chế độ lái tùy chọn I hoặc S
  • Màn hình Audio 8 inch
  • Hệ thống đèn pha thông minh tự động điều chỉnh tầm sáng
  • Hệ thống hỗ trợ phát hiện điểm mù
  • Kết nối bluetooth gọi điện thoại rảnh tay
  • Hệ thống máy lạnh 2 vùng nhiệt độ độc lập tự động
  • Đèn pha tự động
  • Công nghệ hỗ trợ người lái EyeSight
  • Cổng kết nối thiết bị ngoại vi AUX và 02 cổng kết nối USB
  • Camera lùi phía sau
  • Tự động giữ xe đứng yên
  • Cảm biến gạt mưa
  • Cảm biến lùi
  • Cảnh báo khi chuyển làn
  • Vô lăng đa chức năng có thể điều chỉnh được góc lái, kết hợp điều khiển âm thanh & hệ thống Cruise Control
  • Tín hiệu báo rẽ một chạm
  • Hệ thống lái X-MODE cho đường gồ ghề, trơn trượt, hỗ trợ xuống dốc, lên dốc
  • Hệ thống mã hóa khóa động cơ, chìa khóa thông minh
  • Cảnh báo xe chạy ngang phía sau (2.0i-S ES)
  • Hàng ghế sau gập 60/40
  • Cửa cốp sau đóng mở bằng điện, kết hợp nhớ vị trí cửa cốp sau
  • Vô lăng điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao
  • Khởi động / tắt động cơ bằng nút bấm, chìa khóa thông minh
  • Tay vịn ghế sau
  • Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng cao cấp
  • Bàn đạp ốp nhôm
  • Ghế sau điều chỉnh được
  • Nắp che hành lí có thể thu gọn
  • Đèn liếc theo góc lái (2.0i-S & 2.0i-S ES)
  • Lẫy chuyển số
  • Đèn liếc theo góc lái (2.0i-S & 2.0i-S ES)
  • Màn hình quan sát bên hông xe (2.0i-S ES)
  • Hệ thống Idle Stop (ISS)
  • Phanh tay bằng điện tử
  • Gương chiếu hậu có sưởi (2.0i-S ES)

HỆ THỐNG ĐẠI LÝ

Trải nghiệm Subaru ngay.

TÌM ĐẠI LÝ GẦN NHẤT

Đăng Kí Lái Thử

Trải nghiệm hiệu suất và khả năng vận hành đáng kinh ngạc của Subaru ngay bây giờ.

Đặt lịch hôm nay

Đăng Kí Nhận Brochure

Xem thông số chi tiết và tìm hiểu thông tin hữu ích thật tiện lợi.

Đăng kí ngay